ISF10+2¶
Print report ISF10+2¶
Để tải xuống ISF10+2, truy cập theo đường dẫn:
Nhấn nút Print --> ISF10+2 , góc trên bên phải.
Nhãn  | 
Trường tương ứng  | 
Note  | 
|---|---|---|
FCL, LCL or Breakbulk:  | 
Load Type  | 
|
Carrier SCAC Code:  | 
Lấy mã từ hãng vận chuyển  | 
|
MBL (SCAC/Number):  | 
MBL/MAWB  | 
Lấy từ Job  | 
Co- Loader SCAC Code:  | 
||
HBL No:  | 
HB/L  | 
|
AMS HBL (SCAC/Number):  | 
||
Vessel name:  | 
Vessel  | 
|
Voyage number:  | 
Voyage  | 
|
Port of Loading/ ETD:  | 
Port of Loading/ ETD  | 
|
Port of Discharge/ ETA:  | 
Port of Discharge/ ETA  | 
|
Last Foreign Port:  | 
Lấy địa điểm cuối cùng của ATA  | 
|
Final Destination:  | 
Final Destination  | 
|
Commodity Description:  | 
Description Of Goods  | 
|
Container/seal number:  | 
Container/Seal #1  | 
|
Gross weight:  | 
Gross Weight  | 
|
Quantity:  | 
Package Quantity  | 
|
Measurement:  | 
Measure  | 
|
Selling Party (Name & Address):  | 
Tên và địa chỉ của Shipper  | 
|
Buying Party (Name & Address):  | 
Tên và địa chỉ của Consignee  | 
|
Foreign port of unloading:  | 
Port Of Discharge (POD)  | 
|
Importer of Record Number:  | 
||
Consignee Number:  | 
||
Manufacturer or Supplier (Name & Address):  | 
Tên và địa chỉ của Shipper  | 
|
Ship-to Party (Name & Address):  | 
Tên và địa chỉ của Consignee  | 
|
Country of Origin:  | 
||
HTS#:  | 
||
Container Stuffing Location:  | 
Tên và địa chỉ của Shipper  | 
|
Consolidator Name & Address:  | 
Tên và địa chỉ của Shipper  |